XM không cung cấp dịch vụ cho cư dân của Mỹ.
XM đang bổ sung các sản phẩm giao dịch phục vụ khách hàng, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của thông lệ thị trường có tổ chức.
Các sản phẩm mới về Chỉ số và Hàng hóa, Tiền tệ hoặc Tương lai đã được thêm vào danh mục sản phẩm với spread cực thấp!
Chỉ số | Ngày ra mắt | Tiền tệ | Tương lai |
---|---|---|---|
Japan 225 | 9/12/2014 | ✓ | ✓ |
Australia 200 | 9/12/2014 | ✓ | |
Italy 40 | 11/12/2014 | ✓ | |
Wall Street 30 | 11/12/2014 | ✓ | ✓ |
US 500 | 11/12/2014 | ✓ | ✓ |
US Tech 100 | 11/12/2014 | ✓ | ✓ |
UK 100 | 11/12/2014 | ✓ | ✓ |
France 40 | 12/12/2014 | ✓ | ✓ |
Germany 30 | 12/12/2014 | ✓ | ✓ |
EU Stocks 50 | 12/12/2014 | ✓ | ✓ |
Switzerland 20 | 12/12/2014 | ✓ | ✓ |
Netherlands 25 | 12/12/2014 | ✓ | |
Spain 35 | 12/12/2014 | ✓ | |
Hungary 14 | 16/12/2014 | ✓ | |
Hong Kong 50 | 23/12/2014 | ✓ | |
China H Shares | 23/12/2014 | ✓ | |
China A50 | 23/12/2014 | ✓ | |
Singapore Blue Chip | 23/12/2014 | ✓ | |
Hàng hóa trồng trọt | Ngày ra mắt | Tiền tệ | Tương lai |
US Corn | 9/12/2014 | ✓ | |
US Wheat | 9/12/2014 | ✓ | |
US Sugar | 11/12/2014 | ✓ | |
US Cotton | 11/12/2014 | ✓ | |
US Cocoa | 11/12/2014 | ✓ | |
US Coffee | 11/12/2014 | ✓ | |
US Soybeans | 09/01/2015 | ✓ | |
Năng lượng | Ngày ra mắt | Tiền tệ | Tương lai |
London GasOil | 16/12/2014 | ✓ | |
WTI Oil | 16/12/2014 | ✓ | |
Natural Gas Futures | 23/12/2014 | ✓ | |
Kim loại | Ngày ra mắt | Tiền tệ | Tương lai |
Đồng cao cấp | 11/12/2014 | ✓ | |
Palladium | 16/12/2014 | ✓ | |
Platinum | 16/12/2014 | ✓ |
Để phù hợp với các thông lệ thị trường, Khối lượng Lô đã được thay đổi đối với tất cả các sản phẩm không phải Forex.
Kể từ ngày ra mắt, khối lượng của 1 Lô sẽ là 1 đơn vị của CFD Chỉ số cho tất cả các sản phẩm CFD của các Chỉ số Tương lai và Chỉ số Tiền tệ.
(1 Lô = 1 đơn vị CFD Chỉ số).
Kể từ ngày ra mắt, khối lượng Giao dịch Tối thiểu cho mỗi CFD Chỉ số sẽ là 1 Lô. Khối lượng giao dịch cho phép sẽ là bội số của 1 Lô.
VD: Khối lượng giao dịch cho phép sẽ là tất cả các số nguyên: 1, 2, 3, 4, 5…
Ví dụ
Sau ngày ra mắt của Wall Street 30 vào 11/12/2014:
1 Lô Wall Street 30 = 1 đơn vị CFD Chỉ số Wall Street 30 tính bằng USD
Tính lợi nhuận: Số lượng Lô x (Giá đóng Chỉ số – Giá mở Chỉ số)
VD: Giả sử một khách hàng bán 5 Lô Wall Street 30 tại 17000 và đóng giao dịch tại 16900
Tính lợi nhuận: 5 x (17000-16900) = 500 USD
Đối với CFD của Tương lai về Hàng hóa, kể từ ngày ra mắt, khối lượng của 1 Lô thay đổi theo bảng dưới đây. Khối lượng giao dịch cho phép sẽ là bội số của 1.
Sản phẩm | 1 Lô | Giá biểu thị kể từ 2/12/2014 (USD) |
Giá trị biểu thị của 1 Lô (USD) |
---|---|---|---|
WTI Crude Oil | 100 thùng | 68 mỗi thùng | 6.800 |
Mini WTI Crude Oil | 10 thùng | 68 mỗi thùng | 680 |
Ln GasOil | 4 tấn | 640 mỗi tấn | 2.560 |
Natural Gas | 1000 MMBtu | 4,1 mỗi MMBtu | 4.100 |
HG Copper | 2000 LBS | 2,87 mỗi LBS | 5.740 |
US Cocoa | 1 tấn mét | 2841 mỗi tấn mét | 2.841 |
US Coffee | 10000 LBS | 1,8525 mỗi LBS | 18.525 |
US Sugar | 10000 LBS | 0,15 mỗi LBS | 1.500 |
US Wheat | 400 giạ | 6,0 mỗi giạ | 2.400 |
US Cotton | 10000 LBS | 0,5935 mỗi LBS | 5.935 |
US Corn | 400 giạ | 3,7 mỗi giạ | 1.480 |
US Soybeans | 400 giạ | 10,04 mỗi giạ | 4.016 |
Palladium | 10 Troy ounce | 800 mỗi Troy ounce | 8.000 |
Platinum | 10 Troy ounce | 1220 mỗi Troy ounce | 12.200 |
Các Chỉ số Tiền tệ sẽ phụ thuộc vào các điều chỉnh cổ tức. Khi một thành viên ủy thác của một chỉ số trả Cổ tức cho các Cổ đông, các điều chỉnh cổ tức sẽ được thực hiện đối với các tài khoản của các khách hàng có lệnh đang mở của chỉ số này vào 00:00 GMT+2 của Ngày giao dịch không hưởng Cổ tức. Germany 30 (GER30) không bị phụ thuộc vào các điều chỉnh cổ tức.
Các lệnh mua sẽ nhậnnhư sau: Điều chỉnh cổ tức cho mỗi CFD Chỉ số x số Lô
Các lệnh mua sẽ bị tính phí như sau: Điều chỉnh cổ tức cho mỗi CFD Chỉ số x số Lô
Ví dụ
Giả sử Cổ tức tổng của US 500 trong một ngày là 0,5$ cho 1 đơn vị CFD Chỉ số, vậy thì:
Lệnh của khách hàng: 10 đơn vị CFD Chỉ số US 500 mua
Điều chỉnh cổ tức: 10 x 0,5$ = +5$ (+5$ vào Số dư Tài khoản)
Lệnh của khách hàng: 20 đơn vị CFD Chỉ số US 500 bán
Điều chỉnh cổ tức: 20 x (-0,5$) = -10$ (-10$ vào Số dư Tài khoản)
Kể từ ngày ra mắt, định dạng giá của Wheat, Corn, và Soybean sẽ là USD cho mỗi giạ (trước đây là cent USD cho mỗi giạ).
VD: Kể từ ngày ra mắt, giá Corn sẽ được hiển thị là 3,7725 USD mỗi giạ (giá biểu thị) thay vì 377,25 cent USD mỗi giạ.
Kể từ ngày ra mắt, một sản phẩm Tiền tệ mới và một sản phẩm Tương lai mới của JP225 sẽ thay thế Nikkei 225. Các thành viên ủy thác vẫn giữ nguyên như trước thác, JP225 sẽ được hiển thị bằng JPY thay vì USD.
Kể từ 2/12/2014, giá trị biểu thị của 1 Lô JP225 là 17800 JPY.
Kể từ ngày ra mắt, giữ CFD Tương lai của Chỉ số hay Hàng hóa/Năng lượng/Kim loại qua đêm sẽ không bị bị tính phí swap.
Giữ Chỉ số Tiền tệ qua đêm sẽ bị tính swap căn cứ vào tỷ giá liên ngân hàng của Đồng tiền tương ứng. Bảng phí swap chi tiết có tại trang web của chúng tôi.
Cảnh báo rủi ro: Vốn của bạn bị rủi ro. Các sản phẩm có đòn bẩy có thể không phù hợp với tất cả mọi người. Hãy xem kỹ Thông báo rủi ro của chúng tôi.