XM không cung cấp dịch vụ cho cư dân của Mỹ.
10 lớp tài sản - 10 nền tảng giao dịch - Hơn 1000 sản phẩm
Giao dịch Forex, Tiền điện tử, Chứng khoán, Hàng hóa, Kim loại quý, Năng lượng, Chỉ số chứng khoán và Chỉ số theo lĩnh vực tại XM.
Mô tả ký hiệu | Ký hiệu MT5 | Spread chỉ từ (đồng tiền định giá) | Phần trăm ký quỹ tối thiểu | Đòn bẩy tối đa | Giá trị swap mua (Đồng tiền đặt cọc)* |
Giá trị swap bán (Đồng tiền đặt cọc)* |
Các mức Limit và Stop** | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
FAANGs 10 Index | FAANGs_10 | 15,75 | 2% | 50 | -1.67 | -0.55 | 0 | Đọc thêm |
Small Crypto Index | Altcoins_INDX | 11,80 | 2% | 50 | -0.57 | -0.57 | 0 | Đọc thêm |
LatAm Giants Index | LATAM_INDX | 7,25 | 2% | 50 | -0.41 | -0.06 | 0 | Đọc thêm |
NFT and Blockchain Giants Index | Blockchain&NFT | 8,50 | 2% | 50 | -0.29 | -0.08 | 0 | Đọc thêm |
Crypto 10 Index | Crypto_10 | 160,00 | 2% | 50 | -11.54 | -11.54 | 0 | Đọc thêm |
Artificial Intelligence Giants US Index | AI_INDX | 7,50 | 2% | 50 | -0.95 | -0.46 | 0 | Đọc thêm |
Electric Vehicles UST Index | ElectricVehicles | 3,25 | 2% | 50 | -0.23 | -0.08 | 0 | Đọc thêm |
China Internet Giants Index | ChinaInternet | 12,40 | 2% | 50 | -0.55 | -0.18 | 0 | Đọc thêm |
Harris Winners Giants Index | HarrisWinners | 4,15 | 1% | 100 | -0.43 | -0.12 | 0 | Đọc thêm |
Trump Winners Giants Index | TrumpWinners | 4,15 | 1% | 100 | -0.43 | -0.1 | 0 | Đọc thêm |
Mô tả ký hiệu | Ký hiệu MT5 | Spread chỉ từ (đồng tiền định giá) | Phần trăm ký quỹ tối thiểu | Đòn bẩy tối đa | Giá trị swap mua (Đồng tiền đặt cọc)* |
Giá trị swap bán (Đồng tiền đặt cọc)* |
Các mức Limit và Stop** | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
FAANGs 10 Index | FAANGs_10# | 11,25 | 2% | 50 | -1.67 | -0.55 | 0 | Đọc thêm |
China Internet Giants Index | ChinaInternet# | 8,25 | 2% | 50 | -0.55 | -0.18 | 0 | Đọc thêm |
Crypto 10 Index | Crypto_10# | 105,00 | 2% | 50 | -11.54 | -11.54 | 0 | Đọc thêm |
NFT and Blockchain Giants Index | Blockchain&NFT# | 5,70 | 2% | 50 | -0.29 | -0.08 | 0 | Đọc thêm |
Artificial Intelligence Giants US Index | AI_INDX# | 5,00 | 2% | 50 | -0.95 | -0.46 | 0 | Đọc thêm |
Electric Vehicles UST Index | ElectricVehicles# | 2,10 | 2% | 50 | -0.23 | -0.08 | 0 | Đọc thêm |
Small Crypto Index | Altcoins_INDX# | 9,00 | 2% | 50 | -0.57 | -0.57 | 0 | Đọc thêm |
Harris Winners Giants Index | HarrisWinners# | 2,95 | 1% | 100 | -0.43 | -0.12 | 0 | Đọc thêm |
LatAm Giants Index | LATAM_INDX# | 5,30 | 2% | 50 | -0.41 | -0.06 | 0 | Đọc thêm |
Trump Winners Giants Index | TrumpWinners# | 2,95 | 1% | 100 | -0.43 | -0.1 | 0 | Đọc thêm |
Ngày thường 16:40-22:50
24 giờ/ngày, 7 ngày/tuần
* Swap được tính dựa vào lãi suất liên ngân hàng của đồng tiền tính giá chỉ số. Các lệnh mua bị tính phí theo tỷ giá liên ngân hàng cộng với một khoản phụ phí, các lệnh bán sẽ nhận được giá trị bằng tỷ giá trừ đi phụ phí. Nghiệp vụ này được thực hiện hàng ngày vào 00:00 giờ GMT+2 (lưu ý có thể áp dụng giờ mùa Hè) và có thể kéo dài trong vài phút.
** Mức tối thiểu để đặt lệnh chờ tại giá thị trường hiện tại.
Yêu cầu ký quỹ đối với các ký hiệu chỉ số theo lĩnh vực = [Số Lot * Khối lượng hợp đồng * Giá mở] / [Giá trị thấp hơn giữa (Đòn bẩy tài khoản, Đòn bẩy ký hiệu)]
Tỷ lệ ký quỹ luôn là 50% khi bạn đặt các lệnh ngược chiều đối với sản phẩm phái sinh và nếu mức ký quỹ của bạn trên 100%.
Để biết thêm thông tin về tỷ lệ ký quỹ của chỉ số theo lĩnh vực, vui lòng nhấn vào đây.
Chỉ số AI: Chỉ số AI cho phép tiếp cận với các công ty hàng đầu của Mỹ trong hệ sinh thái Trí Tuệ Nhân Tạo, bao gồm vi xử lý và phát triển AI tự động. Thông tin được cung cấp bởi BITA.
Altcoins_INDX: Altcoins_INDX đem lại cơ hội đặc biệt để khám phá thế giới đầy năng động của các loại tiền điện tử có vốn hóa thị trường nhỏ. Chỉ số này bao gồm nhiều loại altcoins liên quan đến các ngành tăng trưởng cao như trí tuệ nhân tạo, game và meme. Thông tin được cung cấp bởi BITA.
Blockchain & NFT: Blockchain & NFT mang đến cơ hội đầu tư vào các lĩnh vực đang phát triển như NFT, Blockchain và Tiền điện tử thông qua các công ty được niêm yết tại Mỹ và Canada. Thông tin được cung cấp bởi BITA.
China Internet: China Internet đại diện cho hiệu suất của 30 công ty Trung Quốc lớn nhất có doanh thu chính từ thị trường internet. Thông tin được cung cấp bởi BITA.
Crypto 10: Crypto 10 theo dõi 10 loại tiền điện tử hàng đầu so sánh với đô la Mỹ, tập trung vào hiệu suất hoàn vốn từ các sàn giao dịch tài sản số uy tín. Thông tin được cung cấp bởi BITA.
Xe điện: Xe điện theo dõi các công ty được niêm yết tại Mỹ kiếm được ít nhất 50% doanh thu từ việc sản xuất xe điện hoặc các bộ phận và vật tư liên quan. Thông tin được cung cấp bởi BITA.
FAANG 10: FAANG 10 đo lường 10 công ty được giao dịch nhiều nhất trên Nasdaq, có trọng số như nhau, dùng để theo dõi tiến bộ công nghệ và tăng trưởng. Thông tin được cung cấp bởi BITA.
HarrisWinners: Chỉ số HarrisWinners theo dõi các công ty đại chúng hàng đầu tại Mỹ được dự đoán sẽ phát triển mạnh nếu Kamala Harris đắc cử tổng thống Mỹ. Những ngành chính có thể tăng vọt bao gồm các ngành công nghiệp, nước và các tiện ích liên quan, và ngành hàng tiêu dùng không thiết yếu. Mặc dù kết quả bầu cử không nhất thiết sẽ đem lại lợi nhuận cho bất kỳ chỉ số ứng cử viên nào, chỉ số này đem đến cơ hội đầu tư mang tính chiến lược dựa trên các chính sách kinh tế có thể sẽ được thực thi nếu Đảng Dân Chủ nắm quyền. Thông tin được cung cấp bởi BITA.
LATAM_INDX: Chỉ số này mô tả hiệu suất thị trường của 30 công ty lớn nhất ở Mỹ Latinh theo thứ hạng vốn hóa thị trường, được niêm yết và giao dịch tại các sàn giao dịch hàng đầu tại Mỹ. Thông tin được cung cấp bởi BITA.
TrumpWinners: Chỉ số TrumpWinners theo dõi hiệu suất của các công ty niêm yết công khai tại Mỹ được dự đoán sẽ nhận ảnh hưởng tích cực từ khả năng Donald Trump tái đắc cử tổng thống Mỹ. Những ngành chính có thể sẽ tăng mạnh bao gồm dầu khí, dược phẩm, ngân hàng, quốc phòng, khách sạn, nhà hàng, bất động sản, v.v. Mặc dù kết quả bầu cử không nhất thiết sẽ đem lại lợi nhuận cho bất kỳ chỉ số ứng cử viên nào, chỉ số này tạo cơ hội đặc biệt để đầu tư vào các ngành có khả năng phát triển mạnh dưới sự lãnh đạo của Trump và Đảng Cộng Hòa. Thông tin được cung cấp bởi BITA.
Các chỉ số theo lĩnh vực theo dõi và đo lường hiệu suất của một lĩnh vực hoặc ngành cụ thể trong thị trường tài chính. Những chỉ số này được xây dựng để cung cấp cho các nhà giao dịch và nhà đầu tư cái nhìn sâu hơn về các tài sản, công ty hoặc khoản đầu tư liên quan đến một lĩnh vực hoặc xu hướng cụ thể, cho phép họ đánh giá sự thành công và sự phát triển của những lĩnh vực đó trong thị trường.
Các chỉ số theo lĩnh vực có thể bao gồm nhiều lĩnh vực như công nghệ, chăm sóc sức khỏe, năng lượng xanh, thương mại điện tử, nguyên tắc ESG, an ninh mạng, blockchain và tiêu dùng linh hoạt. Nhìn chung, chỉ số theo lĩnh vực cung cấp một cách có cấu trúc và định lượng để theo dõi và đầu tư vào các lĩnh vực hoặc ngành thị trường cụ thể, cho phép các nhà giao dịch và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh dựa trên sở thích đầu tư và dự báo của họ.
Phí duy nhất cho sản phẩm này là spread và phí swap trong trường hợp bạn chọn để mở giao dịch qua đêm. Không có bất kỳ hoa hồng hoặc phí nào khác được áp dụng.
Tất cả các chỉ số theo lĩnh vực đều là chỉ số tổng lợi nhuận, đo lường hiệu suất của một nhóm thành phần bằng cách giả định rằng tất cả các khoản phân phối tiền mặt được tái đầu tư, ngoài việc theo dõi các biến động giá của các thành phần. Chỉ số tổng lợi nhuận có một phiên bản là lợi nhuận gộp, được tính toán với việc tái đầu tư cổ tức đầy đủ.
Vì vậy, do việc tái đầu tư cổ tức vào chỉ số theo lĩnh vực, không có sự điều chỉnh giảm xảy ra do một thành phần trả cổ tức và chỉ số theo lĩnh vực không bị ảnh hưởng bởi việc điều chỉnh cổ tức.
Chỉ số theo lĩnh vực có trên nền tảng MT5.
Chỉ số theo lĩnh vực có trong Tài khoản Standard và Tài khoản Ultra Low Standard.
Cảnh báo rủi ro: Vốn của bạn bị rủi ro. Các sản phẩm có đòn bẩy có thể không phù hợp với tất cả mọi người. Hãy xem kỹ Thông báo rủi ro của chúng tôi.